Thứ Ba, 17 tháng 4, 2012

Bảng giá cước KTR

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG NỘI HẠT
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
  • Theo QĐ 359/QĐ-VTTP-KD ngày 31 / 05/2011 của Giám đốc Viễn thông TP.HCM
  • Áp dụng từ 15/05/2011
  • Chưa bao gồm thuế GTGT
1./ Cước đấu nối hòa mạng:
- Tốc độ kênh đến 02Mbps: 2.500.000đ/lần/kênh
- Tốc độ kênh trên 2Mbps đến 34Mbps: 5.000.000đ/lần/kênh
- Tốc độ kênh trên 34Mbps: 20.000.000đ/lần/kênh.
  • Ø Cước nâng /hạ tốc độ kênh:
- Nâng tốc độ: miễn cước ĐNHM.
- Hạ tốc độ: thu bằng 50% cước ĐNHM.
  • Ø Cước dịch chuyển:
- Dịch chuyển cùng địa điểm: miễn cước.
- Dịch chuyển khác địa điểm: thu 50% cước ĐNHM.

2./ Cước thuê kênh hàng tháng:
Đơn vị tính: 1.000đ/kênh/tháng
Tốc độ kênh
Mức cước
128 Kbps
1.013
256 Kbps
1.587
384 Kbps
1.974
512 Kbps
2.447
768 Kbps
3.011
1.024 Kbps
3.673
1.280 Kbps
4.649
1.536 Kbps
5.088
1.792 Kbps
5.504
2.048 Kbps
5.920
34 Mbps
23.679
45 Mbps
40.517
155 Mbps
107.740
622 Mbps
231.620
2.5 Gbps
421.140
10Gbps

1.263.420
 (áp dụng từ 31/10/2011 theo QĐ 875/QĐ-VNPT.TP.HCM-KD ngày 17/11/2011 của GĐ VTTP)
                           
3. Cước thuê nhiều luồng 2Mbps

 (theo văn bản 1969/VNPT-TTBH ngày 02/06/2009 của VNPT) 
STT
Số luồng ( n)
Công thức tính cước thuê kênh hàng tháng
1
n < 3
Không giảm cước thuê luồng 2Mbps
2
3 ≤ n<5
[2 x 100% + (n-2) x 85%] x cước thuê luồng 2Mbs
3
5 ≤ n< 8
[ 3,7 + ( n-4) x 75%] x cước thuê luồng 2Mbps
4
8 ≤ n < 12
[ 5,95 + ( n-7) x 65% ] x cước thuê luồng 2Mbps
5
12 ≤ n < 16
[ 8,55 + ( n -11) x 55% ] x cước thuê luồng 2Mbps
6
16 ≤ n < 22
[ 10,75 + ( n- 15) x 45% ] x cước thuê luồng 2Mbps
7
22≤ n < 63
[ 13,45 + ( n- 21) x 40% ] x cước thuê luồng 2Mbps
8
n ≥ 63
[ 30,25 + ( n- 63) x 30% ] x cước thuê luồng 2Mbps

4. Các quy định khác ( theo văn bản 1969/VNPT-TTBH ngày 02/06/2009 của VNPT).
- Cước thuê kênh ngắn ngày: thu 100% cước đấu nối hoà mạng như mục 1. Cước thuê kênh được tính tuỳ theo số ngày thuê.
- Cước thuê kênh theo giờ: thu 100% cước đấu nối hoà mạng như mục 1.

Cước thuê kênh theo giờ  =      
Cước thuê kênh riêng theo ngày x số giờ thuê kênh

24











Cước thuê kênh theo giờ không thấp hơn 50% cước thuê kênh theo ngày
- Cước kênh thuê riêng trong thời gian tạm ngưng sử dụng: tính bằng 30% giá trị hợp đồng cước kênh thuê hàng tháng.
- Cước thuê kênh dự phòng: 50% cước thuê kênh tương ứng.
- Giảm cước khi kênh bị gián đoạn do lỗi của VNPT:
                              (cước KTR x thời gian gián đoạn LL)
Số tiền giảm trừ =   ---------------------------------------------
                       Tổng thời gian tháng
  • Giá cước kênh thuê riêng liên tỉnh: liên hệ www.vtn.com.vn
  • Giá cước kênh thuê riêng quốc tế: liên hệ www.vti.com.vn

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Design by Wordpress Theme | Bloggerized by Free Blogger Templates | coupon codes