Thứ Ba, 17 tháng 4, 2012

Bảng giá cước MYTV

A. CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG DỊCH VỤ IPTV TRÊN ĐỊA BÀN TP.HỒ CHÍ MINH
Áp dụng từ ngày 01/10/2009  theo Quyết định số  2364 /QĐ-VTTP-KD ngày 02/10/2009 của Giám đốc VNPT TP.HCM.  Gía  cước đã bao gồm thuế GTGT.
I.      CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG TRÊN MẠNG CÁP ĐỒNG:
  • 1. Cước đấu nối hoà mạng đối với trường hợp lắp đặt mới đường dây: 300.000 đồng/thuê bao.
  • Không thu thêm cước đấu nối hoà mạng điện thoại cố định và ADSL nếu sau này khách hàng muốn hoà mạng điện thoại cố định và ADSL trên đường dây IPTV có sẵn.
  • 2. Cước đấu nối hoà mạng đối với trường hợp chuyển hoặc thêm từ đường dây điện thoại có sẵn: 150.000 đồng/thuê bao.
  • Cước chuyển đổi từ đường dây thuê bao Internet trực tiếp, thuê bao truyền số liệu và các đường dây thuê bao khác sang thuê bao IPTV: 150.000 đồng/thuê bao.
  • 3. Cước đấu nối hòa mạng đối với trường hợp chuyển hoặc thêm dịch vụ IPTV từ đường dây ADSL có sẵn: không thu cước đấu nối hòa mạng.
  • 4. Chuyển đổi từ xDSL-WAN sang thuê bao IPTV: Không thu cước đấu nối hoà mạng.
  • 5. Cước đấu nối hoà mạng cho thuê ngắn ngày: không áp dụng.
  • 6. Trường hợp khách hàng thuê nhiều đường IPTV trong cùng một địa điểm: từ thuê bao IPTV thứ 2 trở đi thu 150.000 đồng/thuê bao.
II.    CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG TRÊN MẠNG CÁP QUANG:
  • a. Cước đấu nối hòa mạng đối với trường hợp chuyển hoặc thêm dịch vụ IPTV từ đường dây sử dụng dịch vụ Internet FTTH, MetroNet, Gói dịch vụ MetroNET...có sẵn: không thu cước đấu nối hòa mạng.
  • b. Cước đấu nối hòa mạng mới bằng cáp quang: 5.000.000 đồng/thuê bao. 
III.  CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN KHÁC:
1.   Cước dời thuê bao IPTV: Không thu.
2.   Cước dịch thuê bao IPTV: Không thu.
3.   Cước chuyển gói cước: Không thu.
4.   Cước chuyển chủ quyền sử dụng thuê bao IPTV: Không thu.
5.   Cước phục hồi IPTV đã gỡ bỏ:
  • a. Dưới đến 01 năm: Không thu.
  • b. Trên 01 năm: Như lắp đặt mới.
6.   Cước tạm ngưng theo yêu cầu: Không thu.
7.   Cước đấu nối hoà mạng nói trên đã bao gồm cước cài đặt thiết bị đầu cuối.
8.   Các mức cước nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
 B. GÓI CƯỚC DỊCH VỤ MYTV áp dụng từ 01/05/2011
 -  Áp dụng từ ngày 01/05/2011 theo QĐ 459/QĐ-VNPT-TTBH ngày 24/3/2011 của VNPT;
- Từ ngày 01/05/2011, khách  hàng mới chỉ  đăng ký 01 trong 04 gói cước: MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTV Gold HD.
- Khách hàng đã đăng ký 01 trong 04 gói cước: MyTV, MyTV HD, Full Option, Full Option HD trước ngày 01/05/2011 tiếp tục sử dụng dịch vụ với gói thuê bao tháng như cũ.
- Khách hàng có nhu cầu chuyển sang các gói cước mới có thể thực hiện chuyển đổi trên màn hình tivi (EPG) hoặc đến các điểm giao dịch của VNPT TP.HCM.
I. CƯỚC THUÊ BAO THÁNG
                                                                                                                   ĐV tính: đồng/bộ giải mã
Gói dịch vụ
Nội dung dịch vụ
Mức cước thuê bao



MyTV Silver
- 74 kênh truyền hình chuẩn tín hiệu SD, các kênh Radio;
- Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình;
- Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức;
- Gói nội dung chuẩn tín hiệu SD theo yêu cầu bao gồm: phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe, thể thao, đọc truyện,…( các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV).



50.000


MyTV Silver HD
- 74 kênh truyền hình chuẩn tín hiệu SD, 15 kênh chuẩn tín hiệu HD, các kênh Radio;
- Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình;
- Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức;
- Gói nội dung chuẩn tín hiệu SD và HD theo yêu cầu bao gồm: phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện,…(các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV).


65.000

MyTV Gold
- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver;
- Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu (PayTV) có chuẩn tín hiệu SD.

120.000

MyTV Gold HD
- Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver HD;
- Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu (PayTV) có chuẩn tín hiệu SD &HD.

135.000
II. CƯỚC DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU (PayTV)
                                                 ĐV tính: đồng/bộ giải mã/tháng
Các gói nội dung
theo yêu cầu
Mức cước sàn theo lần sử dụng
Mức cước trần trong tháng
Gói phim truyện 1.000đ/phim/48giờ
1.000đ/tập phim/48giờ
100.000
Gói Nhịp cầu MyTV 1.000đ/nội dung/24giờ
100.000
Gói Âm nhạc
1.000đ/1nội dung

70.000 cho
mỗi gói
nội dung
Gói Karaoke
Gói trò chơi 1.000đ/game/1 lần chơi
Gói đọc truyện 1.000đ/1 nội dung/24 giờ
Gói sức khỏe & làm đẹp
Gói thể thao 1.000đ/1 nội dung/48 giờ Không có mức cước trần

C. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ MyTV áp dụng từ 01/02/2012
 Theo QĐ 1012/2011/QĐ-VASC ngày 27/12/2011 của Giám đốc Cty Phần mềm và Truyền thông VASC. Gía cước chưa bao gồm thuế GTGT.
I. CÁC GÓI CƯỚC
1 .Gói MyTV Silver

Nội dung dịch vụ
Mức cước (đồng/tháng/bộ giải mã)
28 kênh truyền hình.
My Film (gói film miễn phí), My Music (gói âm nhạc miễn phí), My Karaoke (gói Karaoke miễn phí), My Radio (dịch vụ phát thanh trực tiếp), My Marketing (dịch vụ tiếp thị truyền hình), My Info (dịch vụ thông tin), My Sharing (dịch vụ chia sẻ hình ảnh), My Recording (dịch vụ lưu trữ), My TVoD ( dịch vụ truyền hình theo yêu cầu), My TSTV ( dịch vụ tạm dừng)...



50.000
2   Gói MyTV Silver HD
Nội dung dịch vụ
Mức cước (đồng/tháng/bộ giải mã)
32 kênh truyền hình  ( trong đó có 4 kênh HD)
My Film ( gói film miễn phí), My Music (gói âm nhạc miễn phí), My Karaoke (gói Karaoke miễn phí), My Radio (dịch vụ phát thanh trực tiếp), My Marketing (dịch vụ tiếp thị truyền hình), My Info (dịch vụ thông tin), My Sharing (dịch vụ chia sẻ hình ảnh), My Recording (dịch vụ lưu trữ), My TVoD (dịch vụ truyền hình theo yêu cầu), My TSTV (dịch vụ tạm dừng)...


65.000
3. Gói MyTV Gold

Nội dung dịch vụ
Mức cước (đồng/tháng/bộ giải mã)
Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV
Các gói dịch vụ theo yêu cầu ( xem mục II)
120.000

4. Gói MyTV Gold HD
Nội dung dịch vụ
Mức cước (đồng/tháng/bộ giải mã)
Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV HD
Các gói dịch vụ theo yêu cầu (xem mục II)
135.000

II. CÁC DỊCH VỤ PAYTV THEO YÊU CẦU
Dịch vụ
Cước theo lần sử dụng (đồng)*
Cước sử dụng theo tháng
(đồng/tháng/bộ giải mã)
My Movies
2.000 - 4.000/phim/48h

40.000
My Series
1.000 - 2.000/tập/48h
My Music
500/bài
15.000
My Games
500-1.000/lần download
15.000
My Karaoke
500-1.000/bài
10.000
* Cước chi tiết cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình EPG
III. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
1.       Toàn bộ việc đăng ký /huỷ/khôi phục dịch vụ PayTV theo yêu cầu được thực hiện trên website hoặc EPG.
2.       Để sử dụng dịch vụ PayTV theo yêu cầu, khách hàng cần đăng ký sử dụng gói MyTV, hoặc MyTV HD. Trong trưởng hợp khách hàng đăng ký sử dụng gói Full Option hoặc Full Option HD thì được sử dụng tất cả các nội dung dịch vụ PayTV theo yêu cầu mà không cần thanh toán thêm bất kỳ khoản chi phí nào khác.
3.       Đối với tháng đầu tiên sau khi nghiệm thu hoặc tháng cuối cùng trước khi thanh lý hoặc tháng tạm ngưng giữa tháng, cước trong tháng đó được tính như sau:
Đối với các gói MyTV, gói MyTV HD, gói Full Option và gói Full Option HD:
Cước thuê bao không tròn tháng = (cước thuê bao tháng/30 ngày) x số ngày sử dụng trong tháng.
Đối với các dịch vụ PayTV theo yêu cầu:
  • Trường hợp khách hàng thanh toán theo lần sử dụng: cước nội dung theo yêu cầu được tính theo thực tế phát sinh.
  • Trường hợp khách hàng thanh toán trọn gói theo tháng nhưng chưa sử dụng hết tháng mà đăng ký huỷ để sử dụng theo lần sử dụng hoặc huỷ sử dụng dịch vụ thì  việc huỷ sẽ có hiệu lực trong tháng kế tiếp.
D. GIÁ BỘ GIẢI MÃ SET - TOP- BOX (STB)
Chưa bao gồm thuế GTGT
        - STB loại SD: 915.000đ
        - STB loại HD: 1.425.000đ
E. Đối với chuyên mục " MyTV Thể thao" ( theo QĐ 401b/2010/QĐ-VASC ngày 25/10/2010, áp dụng từ ngày 01/11/2010):
Khách hàng sử dụng gói Full Option hoặc  Full Option HD, ngoài việc phải thanh toán cước thuê bao hàng tháng, nếu xem các nội dung trong chuyên mục " MyTV Thể thao" sẽ không phải thanh toán cước phát sinh.
F. Đối với chuyên mục " Sức khỏe & Làm đẹp" ( theo QĐ 436/2010/QĐ-VASC ngày 3/12/2010) ( chưa bao gồm thuế GTGT), áp dụng từ ngày 08/12/2010:
       - 1.000 -10.000đ/nội dung/48g;
       - Mức cước trần: 70.000đ/tháng.
Khách hàng có thể xem/ đọc một nội dung trong chuyên mục " Sức khỏe & Làm đẹp" nhiều lần trong vòng 48 giờ với mức cước trên. Mức cước chi tiết cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG).
Mức cước trên chỉ áp dụng đối với khách hàng đang sử dụng các gói cước MyTV và MyTV HD. Các khách hàng đang sử dụng gói cước Full Option và Full Option HD không phải trả thêm cước ngoài cước thuê bao tháng khi sử dụng các nội dung trong chuyên mục trên.
G. Đối với nội dung “thiếu nhi”  (theo QĐ323/2011/QĐ-VASC ngày 27/5/2011, chưa bao gồm thuế GTGT, áp dụng từ ngày 01/06/2011):
       - 1.000đ/nội dung: áp dụng cho mức cước tối thiếu theo lần sử dụng.
       - 70.000đ/bộ giải mã/tháng: áp dụng cho mức cước trần theo tháng.
H.Đối với nội dung " Giáo dục đào tạo (E-Learning)" (theo QĐ 417/2011/QĐ-VASC ngày 06/07/2011), chưa bao gồm thuế GTGT, áp dụng từ ngày 15/07/2011:
      - Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng: cước chi tiết cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG) và cho phép sử dụng trong vòng 24 giờ.
     - Mức cước trần/tháng: không áp dụng.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Design by Wordpress Theme | Bloggerized by Free Blogger Templates | coupon codes